Đọc nhanh: 鳏寡 (quan quả). Ý nghĩa là: Người đàn ông goá vợ và người đàn bà goá chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «..
鳏寡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đàn ông goá vợ và người đàn bà goá chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳏寡
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 鳏居
- sống cô đơn
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 她 是 一个 坚强 的 寡妇
- Cô ấy là một góa phụ kiên cường.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
鳏›