Đọc nhanh: 寡二少双 (quả nhị thiếu song). Ý nghĩa là: vô song, không ai sánh kịp (thành ngữ).
寡二少双 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô song
peerless
✪ 2. không ai sánh kịp (thành ngữ)
second to none (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡二少双
- 一 双手
- đôi tay.
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
双›
寡›
少›