Đọc nhanh: 寡味 (quả vị). Ý nghĩa là: nhạt nhẽo; thiếu vị; buồn tẻ; thiếu hứng thú. Ví dụ : - 茶饭寡味 cơm nước nhạt nhẽo.. - 他的讲话索然寡味。 anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.
寡味 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạt nhẽo; thiếu vị; buồn tẻ; thiếu hứng thú
没有滋味;缺乏意味
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 他 的 讲话 索然寡味
- anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡味
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 他 的 讲话 索然寡味
- anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
寡›