Đọc nhanh: 寡闻 (quả văn). Ý nghĩa là: nông cạn; hiểu biết nông cạn; kiến thức hạn hẹp.
寡闻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cạn; hiểu biết nông cạn; kiến thức hạn hẹp
见闻不广孤陋寡闻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡闻
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
闻›