Đọc nhanh: 御 (ngự.nhạ.ngữ). Ý nghĩa là: đánh xe; điều khiển xe, cai quản, chống lại; chống cự. Ví dụ : - 老者轻松御车赶路。 Người già lái xe một cách dễ dàng.. - 少年熟练御车奔跑。 Thanh niên lái xe thành thạo.. - 大臣御属要求严格。 Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
御 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh xe; điều khiển xe
驾御车马;赶车
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
✪ 2. cai quản
封建社会指上级对下级的管理或支配
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 王爷 御仆 规矩 众多
- Vương gia cai quản đầy tớ có nhiều quy củ.
✪ 3. chống lại; chống cự
抵挡
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 我们 齐心 御灾渡 难关
- Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.
御 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngự (thời phong kiến chỉ những việc có liên quan đến vua chúa)
封建社会指与皇帝有关的
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 御花园 里 风景优美
- Ngự hoa viên phong cảnh rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 御寒 用品
- vật dụng chống rét
- 御用学者
- lũ học giả tay sai
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 御花园 里 风景优美
- Ngự hoa viên phong cảnh rất đẹp.
- 御用文人
- bọn bồi bút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
御›