Đọc nhanh: 寒露 (hàn lộ). Ý nghĩa là: hàn lộ (một trong 24 tiết, vào ngày 8, 9 tháng 10.). Ví dụ : - 白露早,寒露迟,秋分种麦正当时。 tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
✪ 1. hàn lộ (một trong 24 tiết, vào ngày 8, 9 tháng 10.)
二十四节气之一,在10月8日或9日
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒露
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
露›