Đọc nhanh: 寒毛 (hàn mao). Ý nghĩa là: lông tơ; lông măng (trên cơ thể người). Ví dụ : - 手上长着很多寒毛。 trên tay mọc nhiều lông tơ.
寒毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông tơ; lông măng (trên cơ thể người)
人体皮肤表面上的细毛
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒毛
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
毛›