Đọc nhanh: 富婆 (phú bà). Ý nghĩa là: phú bà. Ví dụ : - 她是一个富婆。 Cô ấy là một phú bà.. - 富婆有很多钱。 Phú bà có rất nhiều tiền.. - 富婆经常去旅行。 Phú bà thường xuyên đi du lịch.
富婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phú bà
钱财很多的妇女
- 她 是 一个 富婆
- Cô ấy là một phú bà.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富婆
- 她 是 一个 富婆
- Cô ấy là một phú bà.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婆›
富›