Đọc nhanh: 富士山 (phú sĩ sơn). Ý nghĩa là: núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản, phía đông đảo Honshu); núi Phú sĩ; Phú sĩ sơn.
✪ 1. núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản, phía đông đảo Honshu); núi Phú sĩ; Phú sĩ sơn
日本最高的山峰和休眠火山在本州东部素有圣山之称,为日本的象征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富士山
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 山中 住 着 一位 隐士
- Có một ẩn sĩ sống trên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
富›
山›