Đọc nhanh: 寄生虫 (kí sinh trùng). Ý nghĩa là: ký sinh trùng; vật ký sinh, bọn ăn bám; kẻ ăn bám.
寄生虫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký sinh trùng; vật ký sinh
寄生在别的动物或植物体内或体外的动物,如跳蚤、虱子、蛔虫、姜片虫、小麦线虫寄生虫从寄主取得养分,有的并能传染疾病,对寄主有害
✪ 2. bọn ăn bám; kẻ ăn bám
比喻能劳动而不劳动、依靠剥削为生的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄生虫
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
- 这 馒头 生虫 了 , 真膈 应
- Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!
- 这个 苹果 生满 了 虫子
- Quả táo này toàn là sâu.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
生›
虫›