Đọc nhanh: 宿草 (tú thảo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mộ, thức ăn gia súc được cung cấp cho động vật vào ban đêm, cỏ đã mọc trên một ngôi mộ từ năm ngoái.
宿草 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mộ
(fig.) grave
✪ 2. thức ăn gia súc được cung cấp cho động vật vào ban đêm
fodder provided to animals for the night
✪ 3. cỏ đã mọc trên một ngôi mộ từ năm ngoái
grass that has grown on a grave since last year
✪ 4. đã chết từ lâu
to have died long ago
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
草›