Đọc nhanh: 寄出 (kí xuất). Ý nghĩa là: gửi thư, gửi qua đường bưu điện. Ví dụ : - 信寄出很久了,还没有收到复信。 thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.. - 此刻我一收到账单就会寄出付款单了。 nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
寄出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi thư
to mail
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
✪ 2. gửi qua đường bưu điện
to send by post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄出
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 我 已经 把 婚礼 帖子 寄出去 了
- Tôi đã gửi thiệp mời cưới đi rồi.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 这 封信 连同 礼物 一并 寄出
- Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.
- 我 有份 急件 要 寄出去
- Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
寄›