Đọc nhanh: 宿缘 (túc duyên). Ý nghĩa là: (Phật giáo) nhân duyên, túc duyên.
宿缘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) nhân duyên
(Buddhism) predestined relationship
✪ 2. túc duyên
命中早定的因缘; 前世的因缘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿缘
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
缘›