Đọc nhanh: 宿见 (tú kiến). Ý nghĩa là: quan điểm ấp ủ từ lâu, ý kiến lâu dài.
宿见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan điểm ấp ủ từ lâu
long-cherished view
✪ 2. ý kiến lâu dài
long-held opinion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 我们 约 好 在 宿舍楼 见
- Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
见›