Đọc nhanh: 宿豫 (tú dự). Ý nghĩa là: Quận Suyu của thành phố Suqian 宿遷市 | 宿迁市 , Jiangsu.
宿豫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Suyu của thành phố Suqian 宿遷市 | 宿迁市 , Jiangsu
Suyu district of Suqian city 宿遷市|宿迁市 [Su4 qiān shì], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿豫
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
豫›