Đọc nhanh: 宿昔 (tú tích). Ý nghĩa là: trước kia, trong quá khứ.
宿昔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước kia
formerly
✪ 2. trong quá khứ
in the past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿昔
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 今昔对比
- so sánh giữa xưa và nay.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
昔›