Đọc nhanh: 宿夜 (tú dạ). Ý nghĩa là: ở qua đêm.
宿夜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở qua đêm
to stay overnight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿夜
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 商宿 在 夜空 闪亮
- Sao Thương ở bầu trời đêm lấp lánh.
- 娄宿 在 夜空 闪耀
- Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 参宿 在 夜空 中 闪烁
- Sao Sâm lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 张宿 在 夜空 很 明亮
- Sao Trương ở bầu trời đêm rất sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
宿›