Đọc nhanh: 迭为宾主 (điệt vi tân chủ). Ý nghĩa là: thay nhau làm chủ và làm khách.
迭为宾主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay nhau làm chủ và làm khách
轮流做主人请客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迭为宾主
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›
宾›
迭›