Đọc nhanh: 主谓宾 (chủ vị tân). Ý nghĩa là: chủ ngữ-động từ-tân ngữ SVO hoặc mẫu câu chủ ngữ-vị ngữ-tân ngữ (ví dụ: trong ngữ pháp tiếng Trung).
主谓宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ ngữ-động từ-tân ngữ SVO hoặc mẫu câu chủ ngữ-vị ngữ-tân ngữ (ví dụ: trong ngữ pháp tiếng Trung)
subject-verb-object SVO or subject-predicate-object sentence pattern (e.g. in Chinese grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主谓宾
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 宾主 往复
- khách qua chủ lại
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宾›
谓›