Đọc nhanh: 主宾 (chủ tân). Ý nghĩa là: Khách danh dự, chủ nhà và khách mời.
主宾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khách danh dự
guest of honor
✪ 2. chủ nhà và khách mời
host and guests
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主宾
- 宴会 中 宾主 互相 祝颂
- trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 宾主 往复
- khách qua chủ lại
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 宾主关系 非常 重要
- Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宾›