Đọc nhanh: 容足地 (dung túc địa). Ý nghĩa là: Chỗ vừa để chân; chỉ nơi rất chật hẹp..
容足地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ vừa để chân; chỉ nơi rất chật hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容足地
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
容›
足›