Đọc nhanh: 家门 (gia môn). Ý nghĩa là: cửa chính (của nhà ở); gia môn, gia tộc tôi, gia đình tôi; nhà tôi. Ví dụ : - 他是我的家门堂兄弟。 cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
✪ 1. cửa chính (của nhà ở); gia môn
家庭住所的大门
家门 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tộc tôi
称自己的家族
家门 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình tôi; nhà tôi
本家
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家门
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 你 家门 防得 了 小偷 吗 ?
- Cửa nhà bạn có chống được trộm không?
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
门›