Đọc nhanh: 家母 (gia mẫu). Ý nghĩa là: gia mẫu; mẹ tôi. Ví dụ : - 此事待我禀告家母后再定。 việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
家母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia mẫu; mẹ tôi
对人谦称自己的母亲
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家母
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 家里 只有 母亲 和 我 , 没有 别人
- Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 她 仿 母亲 做 家务活
- Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
母›