家资 jiā zī
volume volume

Từ hán việt: 【gia tư】

Đọc nhanh: 家资 (gia tư). Ý nghĩa là: Tài sản của gia đình. ☆Tương tự: gia sản 家產. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tức Mạnh Đức hữu đại chí; nguyện tương gia tư tương trợ 即孟德有大志; 願將家資相助 (Đệ ngũ hồi) Nay (Tào) Mạnh Đức đã có chí lớn; tôi xin đem gia tài ra giúp..

Ý Nghĩa của "家资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tài sản của gia đình. ☆Tương tự: gia sản 家產. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tức Mạnh Đức hữu đại chí; nguyện tương gia tư tương trợ 即孟德有大志; 願將家資相助 (Đệ ngũ hồi) Nay (Tào) Mạnh Đức đã có chí lớn; tôi xin đem gia tài ra giúp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家资

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争取 zhēngqǔ 国家 guójiā de 资助 zīzhù

    - Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.

  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 资本家 zīběnjiā 随便 suíbiàn sàn 工人 gōngrén

    - trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 仔细 zǐxì 分析 fēnxī 资料 zīliào

    - Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.

  • volume volume

    - 单位 dānwèi dōu yào xiǎo 家底 jiādǐ 出来 chūlái 免得 miǎnde 积压物资 jīyāwùzī

    - các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.

  • volume volume

    - 北京市 běijīngshì 现在 xiànzài yǒu 多少 duōshǎo jiā 内资 nèizī 企业 qǐyè

    - Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā yóu 一位 yīwèi 实力雄厚 shílìxiónghòu de 投资者 tóuzīzhě

    - Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì 爸爸 bàba 旗下 qíxià 一家 yījiā 企业 qǐyè de 投资人 tóuzīrén

    - Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao