Đọc nhanh: 承家 (thừa gia). Ý nghĩa là: Thừa kế gia nghiệp. ◇Dương Chiêu 楊昭: Duy ngã chủ nhân; thanh bạch thừa gia; khảng khái phú tính; tứ hải giao du; cộng thức tâm hung 惟我主人; 清白承家; 慷愾賦性; 四海交游; 共識心胸 (Nhàn chỉ thư đường tập sao閑止書堂集鈔; Bạt 跋)..
承家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thừa kế gia nghiệp. ◇Dương Chiêu 楊昭: Duy ngã chủ nhân; thanh bạch thừa gia; khảng khái phú tính; tứ hải giao du; cộng thức tâm hung 惟我主人; 清白承家; 慷愾賦性; 四海交游; 共識心胸 (Nhàn chỉ thư đường tập sao閑止書堂集鈔; Bạt 跋).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承家
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 她 承担 了 家里 的 经济 压力
- Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.
- 承 您 老人家 这样 顾念 我们
- chúng tôi được sự thương mến của bác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
承›