Đọc nhanh: 家用海绵 (gia dụng hải miên). Ý nghĩa là: Bọt biển cho mục đích gia dụng.
家用海绵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bọt biển cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用海绵
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
海›
用›
绵›