Đọc nhanh: 家庭式房间 (gia đình thức phòng gian). Ý nghĩa là: căn hộ kiểu gia đình (Khách sạn).
家庭式房间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn hộ kiểu gia đình (Khách sạn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭式房间
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
- 这家 店 的 房间 很 舒适
- Phòng của khách sạn này rất thoải mái.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
庭›
式›
房›
间›