Đọc nhanh: 死者家属 (tử giả gia thuộc). Ý nghĩa là: Tang quyền.
死者家属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tang quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死者家属
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 家属 要求 对 患者 进行 会诊
- Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.
- 他 的 死讯 已 电告 其 家属
- Thông báo về cái chết của anh ấy đã được gửi điện đến gia đình.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
属›
死›
者›