Đọc nhanh: 家培 (gia bồi). Ý nghĩa là: trồng trọt, nhà trồng. Ví dụ : - 国家培养一个人才是多么不容易呀! nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
家培 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trồng trọt
cultivated
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
✪ 2. nhà trồng
home grown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家培
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
家›