Đọc nhanh: 家姐 (gia thư). Ý nghĩa là: (lịch sự) chị gái tôi.
家姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sự) chị gái tôi
(polite) my older sister
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家姐
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 她 是 那家 的 小姐
- Cô ấy là tiểu thư của nhà đấy đó.
- 卢小姐 在 这家 公司 工作
- Cô Lư làm việc ở công ty này.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›
家›