Đọc nhanh: 家丑 (gia sửu). Ý nghĩa là: việc xấu trong nhà; chuyện xấu trong gia đình. Ví dụ : - 家丑不外扬。 không nên vạch áo cho người xem lưng.
家丑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc xấu trong nhà; chuyện xấu trong gia đình
家庭内部的不体面的事情
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家丑
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
家›