Đọc nhanh: 恶害 (ác hại). Ý nghĩa là: Xấu xa và làm hại tới người khác., ác hại.
恶害 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xấu xa và làm hại tới người khác.
✪ 2. ác hại
使受破坏; 损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶害
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
恶›