Đọc nhanh: 宫 (cung). Ý nghĩa là: cung; cung điện, cung (nơi thần tiên ở trong thần thoại), cung (miếu vũ). Ví dụ : - 这座宫十分华丽。 Cung điện này rất lộng lẫy.. - 这是谁的宫? Cung điện này là của ai?. - 这是不是故宫? Đây có phải là Cố Cung hay không?
宫 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. cung; cung điện
帝后太子等居住的房屋
- 这座 宫 十分 华丽
- Cung điện này rất lộng lẫy.
- 这 是 谁 的 宫 ?
- Cung điện này là của ai?
- 这 是不是 故宫 ?
- Đây có phải là Cố Cung hay không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cung (nơi thần tiên ở trong thần thoại)
神话中神仙居住的房屋
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 玉帝 的 宫 在 云端
- Cung của Ngọc Hoàng ở trên mây.
- 这里 是 天宫 吗 ?
- Nơi này là Thiên Cung sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cung (miếu vũ)
某些庙宇的名称
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 我 想 去 雍和宫 看看
- Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.
✪ 4. cung (cung văn hoá, nơi hoạt động văn hoá nghệ thuật)
人民文化活动或娱乐用的房屋的名称
- 这 是不是 少年宫 ?
- Đây có phải là cung thiếu niên không?
- 他们 在 文化宫
- Họ đang ở Cung Văn hóa.
✪ 5. tử cung; dạ con
指子宫
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 你 的 子宫 怎么 了 ?
- Tử cung của bạn bị sao vậy?
- 她 感到 子宫 有点 疼
- Cô cảm thấy tử cung hơi đau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. cung (một âm trong ngũ âm thời cổ tương đương với nốt''Đô'')
“宫” 作 ”古代五音(宫、商、角、徵、羽)之一,相当于简谱的“1”。“ 意义怎么造简单的口语句。比如8-10个字以下包括拼音和越南语
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
✪ 7. họ Cung
姓
- 我姓 宫
- Tôi họ Cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫
- 奥巴马 会 去 通 白宫 马桶 吗
- Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 她 感到 子宫 有点 疼
- Cô cảm thấy tử cung hơi đau.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›