宫灯 gōngdēng
volume volume

Từ hán việt: 【cung đăng】

Đọc nhanh: 宫灯 (cung đăng). Ý nghĩa là: đèn cung đình; đèn lồng. Ví dụ : - 黄穗红罩的宫灯。 lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

Ý Nghĩa của "宫灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宫灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn cung đình; đèn lồng

八角或八角形的灯,每面糊绢或镶玻璃,并画有彩色图画,下面悬挂流苏原为宫廷使用,因此得名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄穗 huángsuì 红罩 hóngzhào de 宫灯 gōngdēng

    - lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫灯

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ 烳着 pǔzhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.

  • volume volume

    - xìng dēng

    - Anh ấy họ Đăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 文化宫 wénhuàgōng

    - Họ đang ở Cung Văn hóa.

  • volume volume

    - 黄穗 huángsuì 红罩 hóngzhào de 宫灯 gōngdēng

    - lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 带来 dàilái le 一只 yīzhī 蓝色 lánsè de 灯笼 dēnglóng

    - Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.

  • volume volume

    - zài 红绿灯 hónglǜdēng 处停 chùtíng le chē

    - anh ta dừng lại trước đèn giao thông.

  • volume volume

    - zài 十字路口 shízìlùkǒu bèi 一个 yígè 闯红灯 chuǎnghóngdēng de 司机 sījī 撞死 zhuàngsǐ le

    - Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:JRR (十口口)
    • Bảng mã:U+5BAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao