Đọc nhanh: 宣训 (tuyên huấn). Ý nghĩa là: tuyên ngôn, tuyên cáo; tuyên bố, tuyên huấn.
宣训 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên ngôn
(國家、政黨或團體) 對重大問題公開表示意見以進行宣傳號召的文告。
✪ 2. tuyên cáo; tuyên bố
宣告;聲明。
✪ 3. tuyên huấn
宣传训练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣训
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
训›