Đọc nhanh: 过堂 (quá đường). Ý nghĩa là: ra toà; ra hầu toà (thời xưa bị cáo đến công đường chịu thẩm vấn); giải toà.
过堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra toà; ra hầu toà (thời xưa bị cáo đến công đường chịu thẩm vấn); giải toà
旧时指诉讼当事人到公堂上受审问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
过›