Đọc nhanh: 审校 (thẩm hiệu). Ý nghĩa là: đọc thử, để đánh giá (một văn bản).
审校 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọc thử
to proof-read
✪ 2. để đánh giá (một văn bản)
to review (a text)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审校
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
校›