Đọc nhanh: 审读 (thẩm độc). Ý nghĩa là: thẩm duyệt; xét duyệt.
审读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm duyệt; xét duyệt
审查阅读也说审阅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审读
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
读›