Đọc nhanh: 审 (thẩm). Ý nghĩa là: thẩm tra; xem xét; kiểm tra, thẩm vấn; xét hỏi; thẩm, biết rõ. Ví dụ : - 他在审这份文件。 Anh ấy đang xem xét tài liệu.. - 公司正在审账目。 Công ty đang kiểm tra sổ sách.. - 警察正在审嫌疑人。 Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
审 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm tra; xem xét; kiểm tra
审查
- 他 在 审 这份 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
✪ 2. thẩm vấn; xét hỏi; thẩm
审讯
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 这里 在 审 重要 的 案子
- Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.
✪ 3. biết rõ
知道
- 他 审得 这件 事
- Anh ấy biết được việc này.
- 她 审清 了 情况
- Cô ấy biết rõ tình hình.
审 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tường tận; chu đáo; kĩ lưỡng
详细;周密
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 这件 事需 审密 考虑
- Việc này cần được xem xét kỹ càng.
审 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích thực; quả nhiên; đích xác
的确;果然
- 审 没有 错
- Quả nhiên không sai.
- 审 就是 这样
- Thật đúng là như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审
- 他 被 带 去 审讯
- Anh ấy bị đưa đi thẩm vấn.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›