Đọc nhanh: 复审 (phúc thẩm). Ý nghĩa là: phúc thẩm; thẩm tra lại; tái thẩm, phúc thẩm; xử phúc thẩm (toà án). Ví dụ : - 稿子初审已过,有待复审。 bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
复审 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phúc thẩm; thẩm tra lại; tái thẩm
再一次审查
- 稿子 初审 已过 , 有待 复审
- bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
✪ 2. phúc thẩm; xử phúc thẩm (toà án)
法院对已审理的案件再一次进行审理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复审
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 调卷 复审
- rút hồ sơ phúc thẩm
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 稿子 初审 已过 , 有待 复审
- bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
审›