Đọc nhanh: 第一审 (đệ nhất thẩm). Ý nghĩa là: sơ thẩm; xử lần thứ nhất.
第一审 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ thẩm; xử lần thứ nhất
指法院对诉讼案件的初次审判简称一审
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一审
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 他 在 比赛 中 力争 第一名
- Anh ấy ra sức tranh giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
审›
第›