Đọc nhanh: 实际时间 (thực tế thì gian). Ý nghĩa là: thời gian thực tế.
实际时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian thực tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际时间
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
- 时间 确实 有点 紧急
- Thời gian quả thực có chút gấp gáp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 要 达到 高级 水平 , 需要 长时间 的 学习 和 实践
- Để đạt được trình độ cao cấp, cần một thời gian dài học tập và thực hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
时›
间›
际›