Đọc nhanh: 实打实 (thực đả thực). Ý nghĩa là: thật. Ví dụ : - 实打实的硬功夫。 có bản lĩnh thật sự.. - 实打实地说吧。 hãy nói thực đi.
实打实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật
实实在在
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实打实
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
打›