实打实 shídǎshí
volume volume

Từ hán việt: 【thực đả thực】

Đọc nhanh: 实打实 (thực đả thực). Ý nghĩa là: thật. Ví dụ : - 实打实的硬功夫。 có bản lĩnh thật sự.. - 实打实地说吧。 hãy nói thực đi.

Ý Nghĩa của "实打实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实打实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật

实实在在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实打实 shídǎshí de 硬功夫 yìnggōngfū

    - có bản lĩnh thật sự.

  • volume volume

    - 实打实 shídǎshí shuō ba

    - hãy nói thực đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实打实

  • volume volume

    - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • volume volume

    - 实打实 shídǎshí shuō ba

    - hãy nói thực đi.

  • volume volume

    - 实打实 shídǎshí de 硬功夫 yìnggōngfū

    - có bản lĩnh thật sự.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 打夯 dǎhāng 以后 yǐhòu 地基 dìjī jiù 瓷实 císhi le

    - sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè kòu hěn 结实 jiēshí

    - Cái nút này được buộc rất chắc.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 打下 dǎxià le 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.

  • volume volume

    - 客队 kèduì 实力 shílì 太强 tàiqiáng le 我们 wǒmen 一败涂地 yībàitúdì

    - Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao