Đọc nhanh: 实数值 (thực số trị). Ý nghĩa là: giá trị thực (toán học.), lấy số thực làm giá trị (của một hàm).
实数值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị thực (toán học.)
real-valued (math.)
✪ 2. lấy số thực làm giá trị (của một hàm)
taking real numbers as values (of a function)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实数值
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 实数 域 应用 很 广泛
- Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
实›
数›