Đọc nhanh: 实际性 (thực tế tính). Ý nghĩa là: tính thực tế.
实际性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính thực tế
practicality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际性
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
性›
际›