Đọc nhanh: 实验所 (thực nghiệm sở). Ý nghĩa là: học viện, phòng thí nghiệm.
✪ 1. học viện
institute
✪ 2. phòng thí nghiệm
laboratory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验所
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 今天 的 实验 很 成功
- Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.
- 他 验证 了 所有 的 数据
- Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.
- 他们 正在 作 实验
- Họ đang làm thí nghiệm.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
- 他 是 实验室 的 助理 研究员
- Anh ấy là trợ lý nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
所›
验›