Đọc nhanh: 实收 (thực thu). Ý nghĩa là: biên lai ròng, thu nhập chính, thực thu.
实收 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biên lai ròng
net receipts
✪ 2. thu nhập chính
real income
✪ 3. thực thu
所收的实际款目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实收
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 我们 终于 收获 了 果实
- Chúng tôi cuối cùng đã gặt hái được thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
收›