Đọc nhanh: 实证主义 (thực chứng chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thực chứng.
实证主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thực chứng
近代资产阶级唯心主义哲学派别之一,为法国唯心主义哲学家孔德所创,认为认识的对象只是'确实的'事实,科学只是主观经验的描写,否认物质世界的客观性及其可知性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实证主义
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
实›
证›