Đọc nhanh: 实名制 (thực danh chế). Ý nghĩa là: hệ thống xác định người dùng (trên mạng đường sắt, Internet, v.v.).
实名制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống xác định người dùng (trên mạng đường sắt, Internet, v.v.)
system for identifying users (on a rail network, the Internet etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实名制
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
名›
实›