实变 shí biàn
volume volume

Từ hán việt: 【thực biến】

Đọc nhanh: 实变 (thực biến). Ý nghĩa là: (toán học.) biến thực. Ví dụ : - 这些老鼠确实变得发狂了。 Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.

Ý Nghĩa của "实变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实变 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (toán học.) biến thực

(math.) real variable

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 老鼠 lǎoshǔ 确实 quèshí 变得 biànde 发狂 fākuáng le

    - Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实变

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng de 变革 biàngé

    - một cuộc cải cách lớn

  • volume volume

    - yào yǒu 知识 zhīshí jiù 参加 cānjiā 变革 biàngé 现实 xiànshí de 实践 shíjiàn

    - muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực

  • volume volume

    - 其实 qíshí 自己 zìjǐ yòu 何尝 hécháng 不是 búshì 变成 biànchéng le lìng 一个 yígè rén

    - Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác

  • volume volume

    - 他用 tāyòng wěi 变量 biànliàng 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 老鼠 lǎoshǔ 确实 quèshí 变得 biànde 发狂 fākuáng le

    - Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.

  • - 结束 jiéshù 单身 dānshēn hòu 感到 gǎndào 生活 shēnghuó 变得 biànde 更加 gèngjiā 充实 chōngshí

    - Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao