Đọc nhanh: 实变 (thực biến). Ý nghĩa là: (toán học.) biến thực. Ví dụ : - 这些老鼠确实变得发狂了。 Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
实变 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) biến thực
(math.) real variable
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实变
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 结束 单身 后 , 她 感到 生活 变得 更加 充实
- Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
实›